PHÒNG GD&ĐT AN MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG
THCS ĐÔNG HƯNG A |
|
Phụ lục số 7 |
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA
VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
|
|
|
|
TT |
Năng lực, kỹ năng |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
|
I |
Đối với vị trí việc
làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
1 |
Phẩm chất chính trị,
đạo đức nghề nghiệp |
|
|
|
Có
phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt; Lối sống, tác phong gương mẫu;
Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử tốt, tích cực học tập và bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ. |
|
|
2 |
Năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm |
|
|
|
Đạt
trình độ chuẩn đào tạo của Nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục đối với
giáo viên trung học cơ sở. |
|
|
|
Hiểu biết chương
trình và kế hoạch giáo dục trung học cơ sở. |
|
|
|
Có
năng lực chỉ đạo, tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục có hiệu quả phù hợp
đối tượng và điều kiện thực tế của nhà trường, của địa phương. |
|
|
|
Có
kiến thức phổ thông về chính trị, kinh tế, y tế, văn hóa, xã hội liên quan
đến giáo dục trung học cơ sở. |
|
|
|
Có
khả năng vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học và giáo dục nhằm phát huy tính tích cực, tự
giác và sáng tạo của học sinh |
|
|
|
Có
khả năng hướng dẫn tư vấn, giúp đỡ giáo viên về chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm
của giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
Có
khả năng ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc
nơi công tác phục vụ cho hoạt động quản lý và giáo dục. |
|
|
3 |
Năng
lực quản lý trường trung học cơ sở |
|
|
|
Hiểu biết nghiệp vụ
quản lý. |
|
|
|
Quản lý tổ chức bộ
máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường. |
|
|
|
Quản lý học sinh. |
|
|
|
Quản lý hoạt động dạy
học và giáo dục. |
|
|
|
Quản lý tài chính,
tài sản nhà trường. |
|
|
|
Quản lý hành chính và
hệ thống thông tin. |
|
|
|
Tổ chức kiểm tra,
kiểm định chất lượng giáo dục. |
|
|
|
Thực hiện dân chủ
trong hoạt động của nhà trường. |
|
|
4 |
Năng lực tổ chức phối
hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội |
|
|
|
Tổ chức phối hợp với
gia đình học sinh. |
|
|
|
Phối hợp giữa nhà
trường và địa phương. |
|
|
II |
Đối
với vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp (Giáo viên) |
|
|
1 |
Phẩm chất chính trị,
đạo đức nghề nghiệp |
|
|
|
Có
phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt; Lối sống, tác phong gương mẫu;
Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử tốt, tích cực học tập và bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ. |
|
|
2 |
Năng lực kiến thức |
|
|
|
Mục
tiêu, nội dung cơ bản của chương trình, sách giáo khoa. |
|
|
|
Có
khả năng hệ thống hoá kiến thức trong cả cấp học để nâng cao hiệu quả
giảng dạy. |
|
|
|
Kiến
thức cơ bản trong các tiết dạy đảm bảo đủ, chính xác, có hệ thống. |
|
|
|
Kiến
thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học trung học cơ
sở. |
|
|
|
Kiến
thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh. |
|
|
|
Kiến
thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến ứng
dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ. |
|
|
|
Kiến
thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của địa
phương. |
|
|
3 |
Kỹ năng sư phạm |
|
|
|
Lập
được kế hoạch dạy học; Biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới. |
|
|
|
Tổ
chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp phát huy được tính năng động
sáng tạo của học sinh. |
|
|
|
Công
tác chủ nhiệm lớp; Tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. |
|
|
|
Thực
hiện thông tin hai chiều trong quản lý chất lượng giáo dục; Hành vi trong
giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục. |
|
|
|
Xây
dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy. |
|
|
III |
Đối
với vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 |
Phẩm chất chính trị,
đạo đức nghề nghiệp |
|
|
|
Có
Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt; Lối sống, tác phong gương mẫu;
Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử tốt, tích cực học tập và bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ. |
|
|
2 |
Năng
lực chuyên môn |
|
|
2.1 |
Thư
viện: Có kỹ năng xây dựng kế hoạch hoạt động và phát triển thư viện hàng năm;
Quản lý, cho mượn và thu hồi sách báo, tài liệu theo quy định; Xây dựng các
chuyên đề đọc sách, kể chuyện sách trong nhà trường. |
|
|
2.2 |
Thiết
bị: Có kỹ năng xây dựng kế hoạch hoạt động và phát triển thiết bị đồ dùng dạy
học hàng năm; Quản lý, cho mượn và thu hồi thiết bị đồ dùng daỵ học theo quy
định; Xây dựng các phong trào tự làm đồ dùng dạy học trong nhà trường. |
|
|
2.3 |
Văn thư: Nắm được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc; Hiểu biết các Quy chế của cơ quan về công tác
văn thư; Nắm vững các Quy chế quản lý hồ sơ lưu trữ trong nhà trường có liên
quan đến công tác văn thư; Nắm vững thể lệ gửi, nhận công văn, thư điện tử
theo địa chỉ; Giao tiếp lịch sự văn minh.
|
|
|
2.4 |
Kế toán: Nắm được chủ trương, chính sách của ngành, của đơn vị
về lĩnh vực nghiệp vụ kế toán; Nguyên tắc về công tác tổ chức bộ máy kế toán;
Hiểu rõ và tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán; Nắm được các chế
độ, quy định kế toán ngành, lĩnh vực; Các quy định cụ thể về hình thức và
phương pháp kế toán áp dụng trong đơn vị, trong ngành; Nắm được những nguyên
tắc cơ bản về quy trình nghiệp vụ, quy trình luân chuyển chứng từ trong đơn
vị; Có khả năng tiếp thu, nắm bắt các kỹ năng cần thiết như kỹ năng sử dụng
máy tính, các công cụ hỗ trợ, phần mềm kế toán, chứng từ điện tử.
|
|
|
2.5 |
Phụ trách công nghệ thông tin: Có kiến thức về công nghệ thông
tin, máy tính, máy chiếu, mạng Internet, các phềm mềm hỗ trợ, phục vụ cho
công tác quản lý và dạy học. Giáo viên biệt phái: có kiến thức về hoạt động
của trung tâm học tập cộng đồng. |
|
|
|
Đông Hưng A, ngày 25 tháng 4 năm 2013 |
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Cẩm
Nguyễn Văn Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|