CÁC KHOẢN THU THỎA THUẬN NĂM HỌC 2012 - 2013 |
|
|
|
(Kèm theo Công văn
số: 913/UBND-GDĐT ngày 21 tháng
9 năm 2012) |
|
|
|
Đơn vị tính: đồng |
|
TT |
Nội dung thu |
Mức
thu thỏa thuận tối đa |
Ghi
chú |
|
|
A |
Khối Mầm non |
|
|
|
I |
Đối với các khoản thu
thỏa thuận đại trà |
|
|
|
1 |
Nước uống |
10.000/hs/tháng |
|
|
2 |
Tiền ăn |
20.000/hs/ngày |
Gồm
cả tiền ga |
|
3 |
Chăm sóc bán trú |
150.000/hs/tháng |
|
|
4 |
Trang thiết bị phục
vụ bán trú |
150.000/hs/năm |
|
|
5 |
Học phẩm |
150.000/hs/năm |
|
|
II |
Đối với các khoản thu
thỏa thuận theo nhu cầu PHHS |
|
|
|
1 |
Tiếng Anh |
Căn cứ vào nhu cầu của phụ huynh,
các trường làm biên bản thỏa thuận tới từng cha mẹ học sinh theo đúng qui
trình để làm căn cứ thu chi |
|
2 |
Ăn sáng |
|
3 |
Học thứ 7 |
|
|
…… |
|
B |
Khối Tiểu học |
|
|
|
I |
Đối với các khoản thu
thỏa thuận đại trà |
|
|
|
1 |
Nước uống |
10.000/hs/tháng |
|
|
2 |
Học 2 buổi/ngày |
100.000/hs/tháng |
|
|
II |
Đối với các khoản thu
thỏa thuận theo nhu cầu PHHS |
|
|
|
1 |
Tiền ăn |
25.000/hs/ngày |
|
|
2 |
Chăm sóc bán trú |
150.000/hs/tháng |
|
|
3 |
Trang thiết bị phục
vụ bán trú |
100.000/hs/năm |
|
|
4 |
Tiếng Anh |
Căn cứ vào
nhu cầu của phụ huynh, các trường làm biên bản thỏa thuận tới từng cha mẹ học
sinh theo đúng qui trình để làm căn cứ thu chi |
|
5 |
Sổ liên lạc điện tử |
|
6 |
Các câu lạc bộ |
|
|
……. |
|
C |
Khối trung học cơ sở |
|
|
|
I |
Đối với các khoản thu
thỏa thuận đại trà |
|
|
|
1 |
Nước uống |
10.000/hs/tháng |
|
|
2 |
Học 2 buổi/ngày |
150.000/hs/tháng |
|
|
II |
Đối với các khoản thu
thỏa thuận theo nhu cầu PHHS |
|
|
|
1 |
Tiền ăn |
28.000/hs/ngày |
|
|
2 |
Chăm sóc bán trú |
100.000/hs/tháng |
|
|
3 |
Trang thiết bị phục
vụ bán trú |
100.000/hs/năm |
|
|
4 |
Tiếng Anh, tiếng Pháp |
Căn cứ vào nhu cầu của phụ huynh,
các trường làm biên bản thỏa thuận tới từng cha mẹ học sinh theo đúng qui
trình để làm căn cứ thu chi |
|
5 |
Sổ liên lạc điện tử |
|
6 |
Học
tăng cường với người nước ngoài |
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|