Tiểu học Bậc lương
TenNgach MaNgach 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhân viên kĩ thuật 01007 1,65 1,83 2,01 2,19 2,37 2,55 2,73 2,91 3,09 3,27 3,45 3,63
Nhân viên văn thư 01008 1,35 1,53 1,71 1,89 2,07 2,25 2,43 2,61 2,79 2,97 3,15 3,33
Nhân viên phục vụ 01009 1,00 1,18 1,36 1,54 1,72 1,90 2,08 2,26 2,44 2,62 2,80 2,98
Nhân viên bảo vệ 01011 1,50 1,68 1,86 2,04 2,22 2,40 2,58 2,76 2,94 3,12 3,30 3,48
Lưu trữ viên trung cấp 02015 1,86 2,06 2,26 2,46 2,66 2,86 3,06 3,26 3,46 3,66 3,86 4,06
Kế toán viên trung cấp 06032 1,86 2,06 2,26 2,46 2,66 2,86 3,06 3,26 3,46 3,66 3,86 4,06
Giáo viên tiểu học 15.114 1,86 2,06 2,26 2,46 2,66 2,86 3,06 3,26 3,46 3,66 3,86 4,06
Giáo viên tiểu học cao cấp 15a203 2,34 2,67 3,00 3,33 3,66 3,99 4,32 4,65 4,98 4,98 4,98 4,98
Giáo viên tiểu học chính 15a204 2,10 2,41 2,72 3,03 3,34 3,65 3,96 4,27 4,58 4,89 4,89 4,89
GV tiểu học chưa đạt chuẩn 15c209 1,86 2,06 2,26 2,46 2,66 2,86 3,06 3,26 3,46 3,66 3,86 4,06
Thư viện viên trung cấp 17171 1,86 2,06 2,26 2,46 2,66 2,86 3,06 3,26 3,46 3,66 3,86 4,06
Ví dụ
Hệ số Phụ cấp
Chức vụ 1 2 3
HT 0,5 0,4 0,3 HT Hiệu trưởng
PHT 0,4 0,3 0,25 PHT Phó hiệu trưởng
TTCM 0,2 0,2 0,2 TTCM Tổ trưởng chuyên môn (không phân biệt loại trường)
TPCM 0,15 0,15 0,15 TPCM Tổ phó chuyên môn.
       
TPT 0,15 0,15 0,15 TPT Tổng phụ trách
       
       
Loại 1: 28 lớp trở lên
Loại 2: Từ 18 đến 27 lớp
Loại 3: Từ 17 lớp trở xuông.