BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                                                                                      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
               Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC ĐỒ DÙNG - ĐỒ CHƠI - THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU
DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON
NHÓM TRẺ 3 - 12 THÁNG  TUỔI ( 15 TRẺ )
(Kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT MÃ SỐ TÊN THIẾT BỊ-ĐỒ CHƠI ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MÔ TẢ YÊU CẦU VỀ MẪU (DỰ KIẾN) GHI CHÚ GHI CHÚ
1 2 3 4 5 6 7   7
I   ĐỒ DÙNG    
1 MN011001 Giá phơi khăn mặt Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ phơi tối thiểu 15 khăn không chồng lên nhau    
2 MN011002 Tủ (giá) ca, cốc Cái 1 Trẻ Bằng inôc hoặc vật liệu không gỉ, sét, ôxi hóa…Đủ úp được tối thiểu 15 ca, cốc uống nước của trẻ    
3 MN011003 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ Bằng gỗ, thép sơn tĩnh điện không gỉ đảm bảo độ bền, đủ ô để đựng ba lô, tư trang của cả nhóm 15 trẻ    
4 MN011004 Tủ đựng chăn, chiếu, màn Cái 2 Trẻ Bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện, KT đảm bảo độ bền và đựng đủ cho 15 cháu.    
5 MN011005 Giường chơi  Cái 2 Trẻ Bằng gỗ phủ bóng; kích thước: 1400 x 1500 x 400 mm. Có thể tháo lắp được, đảm bảo kỹ thuật, vật liệu bền và an toàn cho trẻ.     
6 MN011006 Phản  Cái 4 Trẻ Bằng gỗ. Kích thước =  . Cấu trúc có thể xếp lên nhau.    
7 MN011007 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ Bằng inox hoặc vật liệu khác đảm bảo vệ sinh; giữ được nước nóng , 20 lít, có giá để bằng kim loại hoặc gỗ    
8 MN011008 Bàn cho trẻ Cái 2 Trẻ Kích thước: 800, 450 x 400 cm;  khung bằng gỗ hoặc thép sơn tĩnh điện; có thể gập được; mặt bàn bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được sử lý chịu nước, không cong vênh chắc chắn và an toàn cho trẻ.    
9 MN011009 Ghế cho trẻ Cái 10 Trẻ Bằng gỗ đảm bảo an toàn cho trẻ    
10 MN011010 Ghế giáo viên Cái 3 Giáo viên Kích thước: 370 x 390 x 400 mm, chắc chắn, dễ vệ sinh . Bằng gỗ hoặc sắt, nhựa
   
11 MN011011 Bàn quấn tã Cái 1 Trẻ      
12 MN011012 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ Bằng Inôc; kích thước: 1200 x 350 x 800 mm (để rửa tay và vệ sinh)    
13 MN011013 Thùng đựng rác Cái 1 Dùng chung Bằng vật liệu chịu nước    
14 MN011014 Cái 2 Trẻ Bằng nhựa hoặc tôn    
15 MN011015 Giá để giày dép  Cái 1 Trẻ Bằng gỗ hoặc  thép, sơn tĩnh điện đủ để tối thiểu 15 đôi giày dép.    
16 MN011016 Cốc uống nước Cái 15 Trẻ Bằng nhựa, inôc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có quai    
17 MN011017 Bô có ghế tựa và nắp đậy Cái 5 Trẻ Bằng nhựa đảm bảo chắc chắn khi trẻ ngồi.    
18 MN011018 Chậu  Cái 2 Trẻ Bằng nhựa, hoặc vật liệu khác an toàn cho trẻ,đường kính 40 - 60 cm     
19 MN011019 Ti vi màu Cái 1 Dùng chung Tối thiểu 21 inch    
20 MN011020 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung Công suất tối thiểu đủ cho phòng 30 m2     
21 MN011021 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 2 Trẻ Bằng gỗ tự nhiên hoặc gỗ công nghiệp được xử lý chịu nước không cong vênh, có nhiều mầu sắc, có bánh xe- KT…. Phù hợp thiết kế lớp học      
II   THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU             
22 MN012022 Bóng nhỏ Quả 6 Trẻ Vải, cao su, nhựa màu (xanh, đỏ, vàng); đường kính 8cm    
23 MN012023 Bóng to Quả 6 Trẻ Vải, cao su, nhựa màu, kẻ dọc dưa màu đỏ, xanh; đường kính 15 cm    
24 MN012024 Xe ngồi đẩy Cái 1 Trẻ Bằng gỗ/hoặc vật liệu khác, sơn màu. Kết cấu chắc chắn đảm bảo an toàn cho trẻ.    
25 MN012025 Xe đẩy tập đi Cái 1 Trẻ Bằng gỗ/hoặc vật liệu khác, sơn màu. Kết cấu chắc chắn đảm bảo an toàn cho trẻ.    
26 MN012026 Gà mổ thóc Con 6 Trẻ Bằng gỗ; sơn màu    
27 MN012027 Hề tháp Con 6 Trẻ Bằng gỗ sơn màu    
28 MN012028 Bộ xếp vòng tháp Bộ 6 Trẻ Bằng gỗ hoặc nhựa; 7 màu;  đường kính 15 - 25 mm; cao 30 cm    
29 MN012029 Bộ khối hình Bộ 5 Dùng chung 14 khối nhựa màu hình vuông, tròn, tam giác, hình chữ nhật (loại nhỏ).    
30 MN012030 Xe chuyển động vui Cái 3 Trẻ Bằng gỗ, sơn màu    
31 MN012031 Lục lặc Cái 3 Trẻ Bằng gỗ, sơn màu    
32 MN012032 Bộ tranh nhận biết tập nói Bộ  2 Dùng chung Cần đưa ra kích thước, loại giấy, in mầu, cấu trúc.
Gồm số lượng, KT… là các hình ảnh về hoa, quả các động vật gần gũi với trẻ và các phương tiện giao thông.
   
33 MN012033 Búp bê bé trai Con 3 Trẻ  Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng
Nên đưa kích thước
   
34 MN012034 Búp bê bé gái Con 3 Trẻ  Mềm, vật liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng
Nên đưa kích thước
   
35 MN012035 Xe cũi thả hình Cái 2 Trẻ Bằng gỗ; sơn màu (làm 6 viên to hơn mẫu cũ 12 viên)    
36 MN012036 Chút chít các loại Con 6 Trẻ Bằng cao su tổng hợp    
37 MN012037 Thú nhồi  Con 6 Trẻ Bằng vải mịn, màu; ít bắt bụi.
Không gắn đính các hạt rời để an toàn cho trẻ
   
38 MN012038 Xúc xắc các loại Cái 6 Trẻ Bằng nhựa, nhiều màu.    
39 MN012039 Xắc xô to Cái 1 Giáo viên Bằng nhựa màu, đường kính 20cm; 1 mặt    
40 MN012040 Trống con Cái 3 Trẻ Bằng gỗ bọc da hoặc vật liệu phát âm đúng tiếng trống ; đường kính 15 cm.    
41 MN012041 Chuỗi dây xúc xắc Chuỗi 4 Trẻ Cần có mẫu để xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật. Lưu ý mục đích sử dụng.    
42 MN012042 Bộ tranh nhận biết - Tập nói  Bộ 1 Giáo viên Bằng giấy hoặc vải    
III    SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA    
43 MN013043 Thơ ở Nhà trẻ  Quyển 2 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB.
   
44 MN013044 Truyện kể ở Nhà trẻ  Quyển 2 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB.
   
45 MN013045 Chương trình giáo dục mầm non Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB.
   
46 MN013046 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB.
   
47 MN013047 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi Quyển 1 Giáo viên      
48 MN013048 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố  Quyển 1 Giáo viên Sách, tài liệu có nội dung chương trình đã được thẩm định phê duyệt của các NXB.
   
49 MN013049 Băng/đĩa các bài hát,  nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ  Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng
   
50 MN013050 Băng/đĩa  âm thanh tiếng kêu của các con vật  Bộ 1 Giáo viên Âm thanh và hình ảnh rõ ràng
   
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nghĩa