Đơn vị:……………………………. | Mẫu số: C53-HD | |||||||||||||||||||
Bộ phận:…………………………. | (Ban hành theo Q Đ số: 19/2006/Q Đ/BTC | |||||||||||||||||||
Mã đơn vị SDNS………………… | Ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | |||||||||||||||||||
BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH | Số:…………………… | |||||||||||||||||||
Thời điểm kiểm kê:………………giờ………..ngày ……..tháng……..năm 20……. | ||||||||||||||||||||
Ban kiểm kê gồm: | ||||||||||||||||||||
Ông/Bà,………………………….………..Chức vụ………………………….………….đại diện…………………………………………………….……………Trưởng ban | ||||||||||||||||||||
Ông/Bà,…………………………….……..Chức vụ……………………………….…….đại diện……………………………………………………………………Uỷ viên | ||||||||||||||||||||
Ông/Bà,……………………………….…..Chức vụ………………………………….….đại diện……………………………………………………………………Uỷ viên | ||||||||||||||||||||
Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau: | Đơn vị tính: nghìn đồng/cái (ch | |||||||||||||||||||
Số TT | Tên tài sản cố định |
Mã số TSCĐ |
Nơi sử dụng |
Theo sổ kế toán | Theo kiểm kê | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||||||||
Số lượng |
Nguyên
giá |
Giá
trị còn lại |
Số
lượng |
Nguyên giá |
Giá
trị còn lại |
Số
lượng |
Nguyên
giá |
Giá
trị còn lại |
||||||||||||
Thủ
trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Các uỷ viên (Ký, họ tên) |
Trưởng ban kiểm
kê (Ký, họ tên) |